Hướng dẫn cài đặt biến tần Frecon

      Trên thị trường hiện nay Biến tần Frecon đang được bán và sử dụng rộng dãi với các dòng sản phẩm chính là Biến tần Frecon FR100, Biến tần Frecon FR200, Biến tần Frecon FR150A, Biến tần Frecon FR500A. Về cơ bản thông số cài đặt biến tần của các dòng này là như nhau (Chỉ có một số thông số mở rộng dòng FR200, FR500A có thêm nhưng trong FR100, FR150A thì không có, những tham số này khi cài dòng FR100, FR150A người sử dụng cũng không cần quan tâm nhiều).
Để giúp quý khách hàng có thể cài đặt và sử dụng được các chế độ cơ bản, phổ biến nhất, chúng tôi xin giới thiệu cách truy cập và cài đặt nhanh tham số với những ví dụ cụ thể như sau:

1. Cách truy cập tham số:

 
2. Các bài toán cơ bản:
2.1. Bài toán 01: Cài đặt Run/Stop trên bàn phím và điều khiển tốc độ bằng triết áp trên bàn phím:
- F00.04 = 1 (Reset các tham số về mặc định)
- F00.08 = 0 (Lựa chọn chế độ điều khiển V/F)
- F01.01 = 1 (Lựa chọn điều khiển tốc độ bằng triết áp trên bàn phím biến tần)
- F02.00 = 0 (Nhấn Run/Stop trên bàn phím biến tần)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
2.2. Bài toán 02: Cài đặt Run/Stop trên bàn phím và điều khiển tốc độ bằng triết áp bên ngoài:
- F00.04 = 1 (Reset các tham số về mặc định)
- F00.08 = 0 (Lựa chọn chế độ điều khiển V/F)
- F01.01 = 2 (Lựa chọn điều khiển tốc độ bằng triết áp bên ngoài cổng AI1)
- F02.00 = 0 (Nhấn Run/Stop trên bàn phím biến tần)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
2.3. Bài toán 03: Điều khiển Run/Stop trên bàn phím, tốc độ đặt ở tham số F01.02

- F00.04 = 1 (Reset các tham số về mặc định)
- F00.08 = 0 (Lựa chọn chế độ điều khiển V/F)
- F01.01 = 0 (Tốc độ đặt ở tham số F01.02)
- F01.02 = 50

- F02.00 = 0 (Nhấn Run/Stop trên bàn phím biến tần)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
2.4. Bài toán 04: Điều khiển Run/Stop bằng công tắc ngoài, tốc độ đặt ở tham số F01.02
- F00.04 = 1 (Reset các tham số về mặc định)
- F00.08 = 0 (Lựa chọn chế độ điều khiển V/F)
- F01.01 = 0 (Tốc độ đặt ở tham số F01.02)
- F01.02 = 50

- F02.00 = 1 (Điều khiển Start/Stop bằng công tắc bên ngoài GND-DI1 ( với biến tần FR100), COM-DI1 ( với biến tần FR200)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
2.5. Bài toán 05: Cài đặt Run/Stop bằng công tắc ngoài và triết áp điều khiển trên bàn phím:
- F00.04 = 1 (Reset các tham số về mặc định)
- F00.08 = 0 (Lựa chọn chế độ điều khiển V/F)
- F01.01 = 1 (Lựa chọn điều khiển tốc độ bằng triết áp trên bàn phím biến tần)
- F02.00 = 1 (Điều khiển Start/Stop bằng công tắc bên ngoài GND-DI1 ( với biến tần FR100), COM-DI1 ( với biến tần FR200)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
2.6. Bài toán 06: Cài đặt Run/Stop bằng công tắc ngoài và triết áp điều khiển bên ngoài:

- F00.04 = 1 (Reset các tham số về mặc định)
- F00.08 = 0 (Lựa chọn chế độ điều khiển V/F)
- F01.01 = 2 (Lựa chọn điều khiển tốc độ bằng triết áp bên ngoài cổng AI1)
- F02.00 = 1 (Điều khiển Start/Stop bằng công tắc bên ngoài GND-DI1 ( với biến tần FR100), COM-DI1 ( với biến tần FR200)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
2.7. Bài toán 07: Cài đặt biến tần điều khiển chạy PID bơm nước ổn định áp suất:
- F00.04 = 5 (Reset các tham số về mặc định)

- F01.01 = 6 (Lựa chọn chế độ điều khiển PID)
- F02.00 = 1 (Điều khiển Start/Stop bằng công tắc bên ngoài GND-DI1 ( với biến tần FR100, FR150A), COM-DI1 ( với biến tần FR200, FR500A)
- F03.00 = Điều chỉnh thời gian tăng tốc
- F03.01 = Điều chỉnh thời gian giảm tốc
- F06.08 = 20 (Tham số cài đặt giới hạn nhận tín hiệu phản hồi từ cảm biến áp suất là 4-20mA, giá trị mặc định là 0 tương đương tín hiệu 0-20mA)
- F13.00 = Lựa chọn phương thức cài đặt giá trị áp suất. (= 0: Cài đặt tại tham số F13.01: 
=1: Cài đặt bằng triết áp trên mặt biến tần; =2: Cài đặt từ đầu vào analog).
- F13.01 = Giá trị áp suất đặt do người sử dụng mong muốn (0~100%).
- F13.02 = 1: Lựa chọn cổng AI2.
- F13.03 = 100 (Tham số cài đặt dải cho tín hiệu phản hồi áp suất 0.0 ~ 6000.0).
- F13.26 = 01001 (Chế độ PID vẫn hoạt động khi biến tần dừng)
- F14.10 = Cài đặt tần số thức "Wake Up Frequency". (Tần số ngủ ~ F
max) - Tần số thức lớn hơn tần số ngủ.
- F14.12 =  Cài đặt tần số ngủ "Sleep Frequency". (0 ~ Tần số thức) - Tần số ngủ nhỏ hơn tần số thức.
- U00.10 = Xem giá trị cài đặt áp suất (PID Set).
- U00.11 = Xem giá trị phản hồi áp suất (PID feedback).
2.8. Bài toán 08: Cài đặt lưu giá trị tần số đang chạy khi biến tần dừng hoặc khi mất điện đột ngột.
- F04.16 = 01001 (Cài đặt lưu giá trị tần số đang chạy khi mất nguồn biến tần).
- F04.16 = 10001 (Cài đặt lưu giá trị tần số đang chạy khi dừng biến tần).
- F04.16 = 11001 (Cài đặt lưu giá trị tần số đang chạy của biến tần khi dừng hoặc cắt nguồn biến tần).


      Trên đây chỉ là các tham số cài đặt cho những bài toán cơ bản nhất (Đối với những khách hàng chưa biết nhiều về biến tần hoặc chưa sử dụng quen biến tần Frecon) nếu muốn tìm hiểu thêm về các tham số cài đặt khác của dòng FR100, FR150A và FR200, FR500A, đặc biệt là Tài liệu tiếng việt biến tần Frecon Quý khách hàng có thể tải về theo đường link sau:
1. Tài liệu tiếng việt biến tần Frecon FR100, FR150A:  Download
2. Tài liệu tiếng việt biến tần Frecon FR200, FR500A: Download
3. Catalog tổng hợp biến tần Frecon - English: Download
4. Catalog biến tần Frecon FR100 - English: Download
5. Catalog biến tần Frecon FR200 - English: Download

6. Catalog biến tần Frecon FR150A - English: Download
7. Catalog biến tần Frecon FR500A - English: Download
8. Catalog biến tần Frecon SY380 - English: Download
9. Catalog biến tần Frecon FR100Z - English: Download
10. Manual biến tần Frecon FR100 - English: Download
11. Manual biến tần Frecon FR200 - English: Download

12. Manual biến tần Frecon FR150A - English: Download
13. Manual biến tần Frecon FR500A - English: Download
14. Manual biến tần Frecon FR100Z - English: Download
 
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)