Điện trở xả vỏ nhôm
.jpg)

- Loại công suất 80W: 40Ω, 60Ω, 100Ω, 250Ω, 750Ω.
- Loại công suất 100W: 20Ω, 80Ω, 200Ω, 250Ω, 500Ω, 750Ω.
- Loại công suất 150W: 750Ω.
- Loại công suất 180W: 40Ω.
- Loại công suất 200W: 40Ω, 120Ω, 250Ω, 400Ω.
- Loại công suất 300W: 7Ω, 12Ω, 50Ω, 70Ω, 100Ω, 150Ω, 180Ω, 250Ω, 400Ω.
- Loại công suất 400W: 33Ω, 150Ω, 200Ω.
- Loại công suất 500W: 30Ω, 40Ω, 100Ω, 150Ω, 250Ω, 300Ω.
- Loại công suất 600W: 40Ω.
- Loại công suất 800W: 150Ω.
- Loại công suất 1000W: 20Ω, 50Ω, 70Ω, 75Ω, 100Ω.
- Loại công suất 1200W: 100Ω.
- Loại công suất 1500W: 30Ω, 50Ω, 100Ω.
- Loại công suất 1600W: 75Ω.
- Loại công suất 2000W: 40Ω, 50Ω, 60Ω, 70Ω, 100Ω.
- Loại công suất 2400W: 8Ω.
- Loại công suất 3000W: 6Ω, 8Ω, 10Ω, 20Ω, 30Ω, 50Ω, 70Ω, 200Ω.
Các dải điện trở khác có thể đặt hàng theo yêu cầu tùy vào từng đơn hàng cụ thể. Nếu cần đặt hàng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Mr.Minh - 0384 577 377 (Zalo) để được tư vấn một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
2. Kích thước điện trở vỏ nhôm.
Điện trở vỏ nhôm loại 1

Điện trở vỏ nhôm loại 2

Điện trở vỏ nhôm loại 2
KÍCH THƯỚC ĐIỆN TRỞ VỎ NHÔM (MM) | ||||
Điện Trở | L | L3 | B | H |
80W | 100 | 80 | 40 | 20 |
100W | 115 | 95 | 40 | 20 |
180W | 185 | 165 | 40 | 20 |
200W | 165 | 145 | 60 | 30 |
300W | 215 | 195 | 60 | 30 |
400W | 265 | 225 | 60 | 30 |
500W | 285 | 265 | 60 | 30 |
800W | 300 | 280 | 60 | 30 |
1000W | 330 | 310 | 60 | 30 |
1000W | 400 | 380 | 50 | 107 |
1200W | 420 | 400 | 60 | 30 |
1200W | 400 | 380 | 50 | 107 |
1500W | 420 | 400 | 60 | 30 |
1500W | 400 | 380 | 50 | 107 |
1600W | 400 | 380 | 50 | 107 |
2000W | 400 | 280 | 50 | 107 |
2000W | 550 | 530 | 50 | 107 |
2400W | 550 | 530 | 50 | 107 |
3000W | 550 | 530 | 50 | 107 |
5000W | 700 | 680 | 50 | 100 |
6000W | 700 | 680 | 50 | 100 |
8000W | 900 | 880 | 50 | 100 |
10000W | 1000 | 980 | 50 | 100 |
3. Hướng dẫn tính toán nhiều điện trở mắc nối tiếp, song song (Các điện trở có giá trị bằng nhau).
* Với trường hợp lắp song song nhiều điện trở:- Công suất tổng = Tổng công suất các điện trở ( PTổng = P1 + P2 + ... + Pn ).
- Điện trở tổng = Giá trị 1 điện trở / Tổng số điện trở ( RTổng = R / n ).
Trong đó:
+ PTổng: Công suất tổng.
+ RTổng: Điện trở tổng.
+ n: Tổng số điện trở được sử dụng.
* Với trường hợp lắp nối tiếp nhiều điện trở:
- Công suất tổng = Tổng công suất các điện trở ( PTổng = P1 + P2 + ... + Pn ).
- Điện trở tổng = Tổng công suất các điện trở ( RTổng = R1 + R2 + ... + Rn ).
Trong đó:
+ PTổng: Công suất tổng.
+ RTổng: Điện trở tổng.
+ n: Tổng số điện trở được sử dụng.
4. Những điều cần biết khi sử dụng điện trở.
- Nếu tính điện trở xả giá trị Ohm lớn quá sẽ gây ra hiện tượng không xả hết dòng (Over Voltage).- Nếu tính điện trở xả giá trị Ohm nhỏ quá sẽ gây ra hiện tượng (Over Load).
- Nếu tính đúng giá trị điện trở Ohm mà công suất P nhỏ sẽ gây ra hiện tượng nóng trở, nếu tải hoạt động liên tục trong thời gian dài sẽ gây hiện tượng trở nóng đỏ và đứt dây, hỏng trở → Có nguy cơ cao gây chập cháy (Nếu trở bị chập sẽ gây nổ công suất của biến tần).
- Lưu ý: Kinh nghiệm nên chọn giá trị điện trở nằm trong phạm vi yêu cầu và giá trị công suất W lớn hơn giá trị tính toán để đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật.
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)