Hướng dẫn cài đặt biến tần KCLY

        Trên thị trường hiện nay Biến tần KCLY đang là dòng biến tần của Trung Quốc có chất lượng tốt và giá thành thấp nhất thị trường, biến tần KCLY đang được bán và sử dụng rộng dãi với hai dòng sản phẩm chính là Biến tần KCLY KOC100 và Biến tần KCLY KOC600. Về cơ bản thông số cài đặt biến tần của 2 dòng này là như nhau (Chỉ có một số thông số mở rộng dòng KOC600 có thêm nhưng trong KOC100 thì không có, những tham số này khi cài dòng KOC100 người sử dụng cũng không cần quan tâm nhiều).
        Để giúp quý khách hàng có thể cài đặt và sử dụng được các chế độ cơ bản, phổ biến nhất, chúng tôi xin giới thiệu cách truy cập và cài đặt nhanh các tham số chính cơ bản như sau:
1. Sơ đồ đấu dây.
2. Bàn phím cài đặt và cách truy cập tham số.



 
3. Các tham số cài đặt cơ bản.
THAM SỐ CHỨC NĂNG GIÁ TRỊ CÀI ĐẶT MẶC ĐỊNH
A0-09   Tham số Reset mặc định    0: Không sử dụng
   1: Reset về mặc định (Không bao gồm thông số               động cơ)
   2: Rest về mặc định (Bao gồm cả tham số động cơ)
   3: Bảo lưu
   4: Xóa hết thông tin
0
b0-00    Lựa chọn kiểu động cơ    0: Động cơ không đồng bộ
   1: Động cơ đồng bộ
b0-01   Chế độ điều khiển động cơ    0: Điều khiển vector vòng hở (SFVC)
   1: Điều khiển vector vòng kín (CLVC)
   2: Điều khiển V/F
b0-02   Lựa chọn lệnh chạy    0: Điều khiển trên bàn phím biến tần (LED tắt)
   1: Điều khiển đấu dây trên cầu đấu (LED bật)
   2: Điều khiển bằng truyền thông (LED nhấp nháy)
 0
b0-03    Lệnh điều khiển tần số          chính    0: Cài đặt bằng phím UP/DOWN trên bàn phím               (Không lưu tần số khi mất nguồn)
   1: Cài đặt bằng phím UP/DOWN trên bàn phím               (Lưu tần số khi mất nguồn)
   2: AI1
   3: AI2
   4: AI3
   5: Cài đặt xung (DI6)
   6: Cài đặt đa cấp tốc độ
   7: Cài đặt chức năng PLC
   8: Cài đặt chạy PID
   9: Cài đặt qua truyền thông
   10: Điều chỉnh bằng triết áp trên mặt bàn phím                   biến tần
 10
b0-13    Tần số lớn nhất     50 ~ 3200 Hz 50 Hz 
b0-15   Tần số giới hạn trên    (b0-17 ~ b0-13)  50 Hz
b0-17   Tần số giới hạn dưới    0 Hz ~ b0.15) 0 Hz
b0-18   Lựa chọn chiều quay động    cơ    0: Chạy theo chiều thuận
   1: Chạy theo chiều nghịch
0
b0-21   Thời gian tăng tốc    0 ~ 650s (b0-25 = 2)
   0 ~ 6500s (b0-25 = 1)
   0 ~ 65000s (b0-25 = 0)
Tùy model
b0-22   Thời gian giảm tốc    0 ~ 650s (b0-25 = 2)
   0 ~ 6500s (b0-25 = 1)
   0 ~ 65000s (b0-25 = 0)
Tùy model
b0-30   Dò tham số động cơ    0: Không chức năng
   1: Dò tĩnh
   2: Dò động
0
b1-00   Chế độ khởi động    0: Khởi động trực tiếp
   1: Khởi động có theo dõi
   2: Khởi động có kích thích ngoài
0
b1-01   Chế độ theo dõi tốc độ          quay    0: Từ tần số dừng lại
   1: Từ tần số 0
   2: Từ tần số tối đa max
0
b1-07   Chế độ dừng    0: Dừng theo thời gian giảm tốc biến tần
   1: Dừng tự do
0
b2-00   Tần số chạy JOG    0 Hz ~ Tần số max 6 Hz
b2-01   Thời gian tăng tốc JOG    0 ~ 6500s Tùy model
b2-02   Thời gian giảm tốc JOG    0 ~ 6500s Tùy model
b2-15   Đảo chiều động cơ khi          đang chạy    0: Cho phép
   1: Không cho phép
0
b2-20   Thời gian tích lũy bật            nguồn biến tần    0 ~ 655535 h 0 h
b2-21 Thời gian tích lũy biến tần chạy    0 ~ 655535 h 0 h
b2-22   Hoạt động của biến tần          khi hết thời gian tích lũy    0: Tiếp tục hoạt động
   1: Biến tần dừng
0
b2-23   Chế độ hoạt động quạt          làm mát    0: Quạt hoạt động khi biến tần ở chế độ chạy
   1: Quạt hoạt động khi biến tần bật nguồn
       
       
        Trên đây chỉ là các tham số cài đặt cơ bản phổ thông nhất giúp những khách hàng chưa biết nhiều về biến tần hoặc chưa sử dụng quen biến tần KCLY có thể tiếp cận và cài đặt một cách dễ dàng nhất các chế độ thường dùng. Nếu muốn tìm hiểu sâu thêm về các tham số cài đặt khác của dòng KOC100 và KOC600, đặc biệt là Tài liệu tiếng việt biến tần KCLY Quý khách hàng có thể tải về tài liệu đầy đủ TẠI ĐÂY

Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)