Để hỗ trợ quý khách hàng có thể cài đặt và sử dụng được các chế độ cơ bản phổ thông hay gặp nhất trong thực tế, chúng tôi xin giới thiệu cách truy cập và cài đặt nhanh tham số (Dòng A1000, E1000, V1000, J1000) với những nhóm tham số cụ thể như sau:
1. Các chức năng trên keypad:
2. Cách truy cập tham số biến tần Yaskawa:
3. Chức năng các nhóm tham số chính:
- Nhóm A: Nhóm tham số khởi tạo.
- Nhóm B: Nhóm tham số ứng dụng.
- Nhóm C: Nhóm tham số Tuning (Thời gian tăng giảm tốc, bù momen, sóng mang ...).
- Nhóm d: Nhóm cài đặt tần số.
- Nhóm E: Nhóm cài đặt tham số động cơ.
- Nhóm F: Nhóm cài đặt mở rộng (Chức năng card mở rộng).
- Nhóm H: Nhóm cài đặt chức năng đầu vào, đầu ra.
- Nhóm L: Chức năng bảo vệ động cơ.
- Nhóm n: Điều chỉnh đặc biệt.
- Nhóm o: Cài đặt liên quan đến người vận hành.
- Nhóm T: Tuning động cơ.
- Nhóm U: Thông số màn hình.
- Nhóm A: Nhóm tham số khởi tạo.
- Nhóm B: Nhóm tham số ứng dụng.
- Nhóm C: Nhóm tham số Tuning (Thời gian tăng giảm tốc, bù momen, sóng mang ...).
- Nhóm d: Nhóm cài đặt tần số.
- Nhóm E: Nhóm cài đặt tham số động cơ.
- Nhóm F: Nhóm cài đặt mở rộng (Chức năng card mở rộng).
- Nhóm H: Nhóm cài đặt chức năng đầu vào, đầu ra.
- Nhóm L: Chức năng bảo vệ động cơ.
- Nhóm n: Điều chỉnh đặc biệt.
- Nhóm o: Cài đặt liên quan đến người vận hành.
- Nhóm T: Tuning động cơ.
- Nhóm U: Thông số màn hình.
2. Các tham số cài đặt cơ bản:
- Bảng cài đặt chức năng đầu vào:
- Bảng cài đặt chức năng đầu ra:
Trên đây chỉ là các tham số cài đặt cho những bài toán cơ bản phổ thông nhất (Đối với những khách hàng chưa biết nhiều về biến tần hoặc chưa sử dụng quen dòng biến tần Yaskawa) nếu muốn tìm hiểu thêm về các tham số cài đặt khác của dòng GA800, GA700, A1000, E1000, V1000, J1000, G7... thì có thể truy cập theo đường link bên dưới để tải tài liệu manual đầy đủ nhất cho từng dòng cụ thể.
THAM SỐ | CHỨC NĂNG | Ý NGHĨA CÀI ĐẶT | GIÁ TRỊ MẶC ĐỊNH |
A1-02 | Phương pháp điều khiển | 0: V/F (Cho động cơ IM) 1: V/F + Card PG 2: OLV (Vector vòng hở) 3: CLV (Vector vòng kín) |
2 |
A1-03 | Reset về mặc định | 1110: Reset mặc định người dùng 2220: Reset mặc định chế độ 2 dây 3330: Reset mặc định chế độ 3 dây 5550: Đặt lại oPE04 |
0 |
b1-01 | Lựa chọn cài đặt tần số | 0: Đặt tần số trên bàn phím 1: Đặt tần số bằng tín hiệu analog ngoài 2: Đặt tần số bằng truyền thông 3: Card tùy chọn 4: Đầu vào dạng xung |
1 |
b1-02 | Lựa chọn lệnh chạy | 0: Lệnh chạy trên bàn phím biến tần 1: Lệnh chạy công tắc ngoài 2: Lệnh chạy qua truyền thông 3: Option Card |
1 |
C1-01 | Thời gian tăng tốc | Cài đặt thời gian tăng tốc (s) | 10 |
C1-02 | Thời gian giảm tốc | Cài đặt thời gian giảm tốc (s) | 10 |
C6-01 | Lựa chọn chế độ tải | 0: Chế độ tải nặng (HD) 1: Chế độ tải thường (ND) |
1 |
d1-01 | Tần số tốc độ 1 | Dải cài đặt 0~150Hz | 50 |
d1-02 | Tần số tốc độ 2 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-03 | Tần số tốc độ 3 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-04 | Tần số tốc độ 4 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-05 | Tần số tốc độ 5 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-06 | Tần số tốc độ 6 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-07 | Tần số tốc độ 7 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-08 | Tần số tốc độ 8 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-09 | Tần số tốc độ 9 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-10 | Tần số tốc độ 10 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-11 | Tần số tốc độ 11 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-12 | Tần số tốc độ 12 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-13 | Tần số tốc độ 13 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-14 | Tần số tốc độ 14 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-15 | Tần số tốc độ 15 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-16 | Tần số tốc độ 16 | Dải cài đặt 0~150Hz | 0 |
d1-17 | Tần số JOG | Dải cài đặt 0~150Hz | 6 |
d2-01 | Giới hạn tần số trên | Dải cài đặt 0.0 ~ 110.0% | 100.0% |
d2-02 | Giới hạn tần số dưới | Dải cài đặt 0.0 ~ 110.0% | 100.0% |
H1-01 | Chức năng đầu vào S1 | 1 đến 9F | 40 |
H1-02 | Chức năng đầu vào S2 | 1 đến 9F | 41 |
H1-03 | Chức năng đầu vào S3 | 0 đến 9F | 24 |
H1-04 | Chức năng đầu vào S4 | 0 đến 9F | 14 |
H1-05 | Chức năng đầu vào S5 | 0 đến 9F | 3 |
H1-06 | Chức năng đầu vào S6 | 0 đến 9F | 4 |
H1-07 | Chức năng đầu vào S7 | 0 đến 9F | 6 |
H1-08 | Chức năng đầu vào S8 | 0 đến 9F | 8 |
H2-01 | Chức năng đầu ra M1, M2 | 0 đến 192 | 0 |
H2-02 | Chức năng đầu ra M3, M4 | 0 đến 192 | 1 |
H2-03 | Chức năng đầu ra M5, M6 | 0 đến 192 | 2 |
Trên đây chỉ là các tham số cài đặt cho những bài toán cơ bản phổ thông nhất (Đối với những khách hàng chưa biết nhiều về biến tần hoặc chưa sử dụng quen dòng biến tần Yaskawa) nếu muốn tìm hiểu thêm về các tham số cài đặt khác của dòng GA800, GA700, A1000, E1000, V1000, J1000, G7... thì có thể truy cập theo đường link bên dưới để tải tài liệu manual đầy đủ nhất cho từng dòng cụ thể.
>>> Quý khách hàng vui lòng tải tài liệu đầy đủ các dòng biến tần Yaskawa TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)