Biến tần cho động cơ 1 pha

Biến tần cho động cơ 1 pha


 
     Hiện nay chúng tôi là đơn vị đang cung cấp dòng biến tần chuyên dụng cho các loại động cơ 1 pha (Loại có tụ 2 dây và loại không tụ 4 dây) công suất từ 0.4kW ~ 2.2kW. Ưu điểm của dòng biến tần này là:
- Nguồn cấp 1 pha 220V phù hợp với tất cả các nhu cầu từ các hộ dân đến các doanh nghiệp.
- Nguồn ra 1 pha 0 ~ 220V có điều chỉnh.
- Điều chỉnh tốc độ động cơ dễ dàng qua triết áp trên mặt biến tần hoặc qua triết áp đấu ngoài.
- Khởi động động cơ 1 pha êm ái, giảm dòng khởi động, tránh sụt nguồn hệ thống (Đặc biệt các hệ thống sử dụng nguồn là máy phát hoặc UPS...).
- Sử dụng được với tất cả các loại động cơ bơm nước, quạt, động cơ thường loại 1 pha chạy tụ (Hoặc động cơ 1 pha 4 dây không tụ).
- Tích hợp đầy đủ các tính năng như một biến tần thông thường như: Chạy thuận, Chạy nghịch, điều chỉnh tốc độ qua triếp áp, Analog đầu vào, điều khiển PID ...
- Ứng dụng: Động cơ bơm nước 1 pha, Quạt 1 pha, động cơ máy khuấy 1 pha, Động cơ cửa cuốn 1 pha, Động cơ tời 1 pha... Các loại động cơ 1 pha hoạt động sử dụng nguồn là máy phát, UPS cần khởi động êm, giảm dòng khởi động, tránh sụt nguồn hệ thống ...
* Đặc biệt: Đang được sử dụng rất phổ biến trong các ứng dụng lắp đặt cho bơm 1 pha (Bơm dân dụng công suất từ 0.37kW ~ 2.2kW) đáp ứng bài toán điều chỉnh ổn định áp suất theo áp suất đặt trên biến tần dựa vào tín hiệu phản hồi từ cảm biến lắp đặt trên đường ống đưa về.
- Lắp đặt dễ dàng, điều khiển linh hoạt, an toàn.
- Hàng luôn có sẵn với số lượng lớn.

1. Mặt bàn phím (Có thể kéo dài đi xa bằng dây mạng)
2. Sơ đồ đấu dây:
2.1. Trường hợp động cơ 1 pha giữ nguyên tụ (Động cơ có 2 đầu dây ra).

 

 
2.2. Trường hợp động cơ 1 pha đã tháo bỏ tụ ( Động cơ có 4 đầu dây ra của cuộn đề và cuộn chạy).
* Chạy thuận:
* Chạy nghịch:


 
3. Cách truy cập tham số biến tần cho động cơ 1 pha:


4. Hướng dẫn cài đăt biến tần cho động cơ 1 pha.
4.1. Các tham số cài đặt cơ bản:
- F00.04 = 1: Reset biến tần về mặc định
- F01.01 = Lựa chọn phương thức điều khiển. (=0: Tốc độ đặt tại tham số F01.02; =1: Thay đổi tốc độ bằng triết áp trên mặt biến tần; =2: Thay đổi tốc độ dùng triết áp ngoài; =6: Điều khiển chạy PID).
- F01.08: Cài đặt tần số chạy lớn nhất.

- F02.00 = Lựa chọn lệnh điều khiển chạy/dừng biến tần. (=0: Điều khiển chạy dừng trên bàn phím biến tần; =1: Điều khiển bằng tín hiệu bên ngoài).
- F03.00: Cài đặt thời gian tăng tốc (S).
- F03.01: Cài đặt thời gian giảm tốc (S).
- F08.00 = Lựa chọn loại động cơ. (=0: Dùng cho động cơ 3 pha 220VAC; =2: Dùng cho động cơ 1 pha loại tháo bỏ tụ; =3: Dùng cho động cơ 1 pha loại 2 dây giữ nguyên tụ).


4.2. Hướng dẫn lắp đặt biến tần cho động cơ 1 pha chạy chế độ PID (Thường sử dụng cho bơm nước):
* Đấu nối:
- Lệnh chạy:
+ Nếu lệnh chạy bằng tín hiệu bên ngoài: Đấu về chân DI1 và GND.
+ Nếu lệnh chạy bằng bàn phím biến tần: Không cần đấu nối lệnh chạy.
- Nhận tín hiệu phản hồi từ cảm biến áp suất (Áp dụng cho loại cảm biến áp suất đầu ra 4~20mA, sử dụng nguồn 24V của biến tần cấp cho cảm biến).
+ Chân "+24V" đấu vào chân số "1" của cảm biến áp suất.
+ Chân số "2" cảm biến áp suất đầu về chân "AI2" của biến tần (Lưu ý: Gạt swich AI2 trên biến tần về nấc I).
* Tham số cài đặt:

- F00.04 = 1: Reset biến tần về mặc định
- F01.01 = 6: Điều khiển đầu ra chạy PID.
- F02.00 = Lựa chọn lệnh điều khiển chạy/dừng biến tần. (=0: Điều khiển chạy dừng trên bàn phím biến tần; =1: Điều khiển bằng tín hiệu bên ngoài).
- F06.08 = 20 (Tham số cài đặt giới hạn nhận tín hiệu phản hồi từ cảm biến áp suất là 4-20mA, giá trị mặc định là 0 tương đương tín hiệu 0-20mA)

- F08.00 = Lựa chọn loại động cơ. (=0: Dùng cho động cơ 3 pha 220VAC; =2: Dùng cho động cơ 1 pha loại tháo bỏ tụ; =3: Dùng cho động cơ 1 pha loại 2 dây giữ nguyên tụ).
- F13.00 = Lựa chọn phương thức cài đặt giá trị áp suất. (= 0: Cài đặt tại tham số F13.01: =1: Cài đặt bằng triết áp trên mặt biến tần; =2: Cài đặt từ đầu vào analog).
- F13.01 = Giá trị áp suất đặt do người sử dụng mong muốn (0~100%).
- F13.02 = 1: Lựa chọn cổng AI2.
- F13.03 = 100 (Tham số cài đặt dải cho tín hiệu phản hồi áp suất 0.0 ~ 6000.0).
- F13.08 = 20 (Tham số điều chỉnh độ nhạy PID)
- F13.26 = 01001 (Chế độ PID vẫn hoạt động khi biến tần dừng)
- F14.10 = Cài đặt tần số thức "Wake Up Frequency". (Tần số ngủ ~ F
max).
- F14.12 =  Cài đặt tần số ngủ "Sleep Frequency". (0 ~ Tần số thức).
- U00.10 = Xem giá trị cài đặt áp suất (PID Set).
- U00.11 = Xem giá trị phản hồi áp suất (PID feedback).

(Trên đây là các tham số cài đặt cho bài toán PID cơ bản và phổ thông nhất nếu trong quá trình cài đặt Quý khách hàng muốn hiệu chỉnh và cài đặt mở rộng thêm vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số 0384 577 377 để được hỗ trợ tốt nhất).

5.  Tài liệu chi tiết biến tần Frecon.
5.1. Tài liệu tiếng việt biến tần Frecon FR100:  Download
5.2. Tài liệu tiếng việt biến tần Frecon FR200: Download
5.3. Catalog tổng hợp biến tần Frecon - English: Download
5.4. Catalog biến tần Frecon FR100 - English: Download
5.5. Catalog biến tần Frecon FR200 - English: Download

5.6. Catalog biến tần Frecon FR150A - English: Download
5.7. Catalog biến tần Frecon FR500A - English: Download
5.8. Catalog biến tần Frecon SY380 - English: Download
5.9. Catalog biến tần Frecon FR100Z - English: Download
5.10. Manual biến tần Frecon FR100 - English: Download
5.11. Manual biến tần Frecon FR200 - English: Download

5.12. Manual biến tần Frecon FR150A - English: Download
5.13. Manual biến tần Frecon FR500A - English: Download
5.14. Manual biến tần Frecon FR100Z - English: Download
 
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)