Hộp số cho động cơ servo

I. Khái niệm:
- Hộp số cho động cơ servo (Hộp số bánh răng hành tinh) là thiết bị trung gian truyền lực từ động cơ servo đến các cơ cấu tải, nó giúp thay đổi tỉ số truyền nhằm thay đổi momen xoắn, đồng thời thay đổi tốc độ ở trục đầu ra.
II. Cấu tạo: 
- Cấu tạo bên trong của hộp số bánh răng hành tinh là một bộ truyền bánh răng tuần hoàn (Bánh răng hành tinh) chủ yếu được cấu tạo từ 04 bộ phận chính:
+ Bánh răng mặt trời (Sun Gear).
+ Bánh răng hành tinh (Planetary Gear).
+ Bánh răng vòng (Ring Gear).
+ Bộ phận vận chuyển hành tinh (Carrier).

- Bánh răng mặt trời (Trục đầu vào) được dẫn động bởi động cơ nằm ở trung tâm. Bánh răng mặt trời được dẫn động và di chuyển các bánh răng hành tinh được cố định trên bộ phận mang cánh tay hành tinh. Mọi bánh răng hành tinh quay trên trục của chính nó trong khi quay quanh bánh răng mặt trời. Bộ mang cánh tay đòn hành tinh là trục đầu ra của hộp số có nhiệm vụ truyền công suất của động cơ khi bánh răng hành tinh quay và quay theo quỹ đạo. Hoạt động của bộ bánh răng như vậy trông tương tự như hệ mặt trời hành tinh của chúng ta và đó là cách nó được đặt tên là hộp số hành tinh.

III. Ưu điểm của việc sử dụng hộp số bánh răng hành tinh:
- Chịu được mômen xoắn cao hơn so với các loại hộp giảm tốc cùng loại khác.
- Có thể tùy chọn nhiều loại tỉ số truyền khác nhau do đặc thù thiết kế đặc biệt và sự ăn khớp của hệ thống bánh răng hành tinh.
- Là giải pháp tối ưu kết hợp cùng động cơ servo có độ chính xác cao giúp giảm chi phí đầu tư.
- Tiếng ồn khi hoạt động thấp.
- Hiệu suất cao, tổn thất năng lượng bên trong hộp số thấp và luôn đảm bảo tỷ lệ truyền lực cao.


IV. Ứng dụng:
- Ngành máy công cụ: Máy công cụ cắt kim loại, máy gia công toàn diện, máy khoan, máy tiện, máy phay, máy mài, máy công cụ tạo hình kim loại, máy đục lỗ, máy uốn ống, máy gia công ống và dây, máy rèn, máy cắt laser , tia nước ...
- Máy móc và thiết bị công nghiệp: Máy đóng gói, máy thực phẩm và đồ uống, máy làm bánh, máy nông nghiệp, máy dệt, máy đóng giày, máy chế biến gỗ, máy in, máy nhựa và cao su, máy thổi chai, thiết bị hàn laser, sản xuất chất bán dẫn thiết bị ...
- Thiết bị tự động hóa: Băng tải, băng chuyền, kho tự động, Robot công nghiệp, xe tải không người lái AGV, máy dán nhãn tự động, máy chiết rót tự động, máy đóng hộp tự động, máy xếp, máy đóng nắp ...
Ngành hàng không vũ trụ: Kính viễn vọng vô tuyến, ăng ten nâng ...
- Thiết bị phục hồi chức năng y tế: Xe lăn điện, Robot hỗ trợ di động, máy mặt nạ, giường MRI, máy kéo điều khiển vi kỹ thuật số, cổng điện ...
- Xe điện: Xe máy điện, xe máy điện, xe đạp điện ...
Các ngành liên quan đến năng lượng xanh: Hệ thống theo dõi năng lượng mặt trời quang điện mặt trời.
Thiết bị kiểm tra: Thiết bị lấy mẫu và phân tích tự động, tủ ấm nhiệt độ không đổi ...

V. Các loại hộp số bánh răng hành tinh được sử dụng phổ biến cho servo trên thị trường hiện nay:
1. Loại đầu ra dạng trục dương.
- Đây là dòng hộp số có trục đầu vào (Bánh răng mặt trời) và trục đầu ra (Bánh răng hành tinh) được cấu hình song song. 
- Trục đầu ra có sẵn với một số tùy chọn như: Trục then hoa, trục trơn hoặc trục quay, trên đó có thể lắp đặt các puli, dây đai, bánh răng và đĩa xích, v.v. vào máy móc.

 
2. Loại đầu ra mặt bích.
- Đây là loại hộp số hành tinh được thiết kế theo tiêu chuẩn ISO9409. 
- Hộp số hành tinh kiểu mặt bích có thể được kết hợp với nhiều bánh răng và ròng rọc khác nhau để cung cấp đầu ra mô-men xoắn cao trong các ứng dụng bánh răng và giá đỡ.

 

 
3. Loại vuông góc.
- Đây là dòng hộp số được thiết kế vuông góc 
90° giúp tiết kiệm không gian và làm cho thiết kế tổng thể của thiết bị nhỏ gọn hơn.
 

 
      ⇒ Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng về việc sử dụng Hộp số cho động cơ Servo giúp tăng momen xoắn động cơ mà không cần đầu tư động cơ công suất lớn → Giảm thiểu tối đa chi phí đầu tư chúng tôi xin giới thiệu các dòng Hộp số chuyên dùng cho động cơ servo (Made in China, Taiwan, Japan, Germany, USA ...) được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế chung, có thể sử dụng phù hợp với motor servo của tất cả các hãng trên thế giới, từ các hãng đến từ USA, EU như: ABB, Allen Bradley, AMK, Siemens, Schneider, Parker, Emerson, Beckhoff... đến các thương hiệu nổi tiếng châu á: Mitsubishi, Yaskawa, Panasonic, Omron, Fanuc, Delta, Oriental, Teco, Xinje ...


* Các dòng hộp số chúng tôi cung cấp bao gồm:

 
PEE Series
Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin 
- Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 142, 180
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm
   (Max 6000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…70/100.
>>> Tài liệu hộp số PEE series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PHL Series
- Trục đầu ra, loại cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: 
≤ 1 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90

- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/…80/90/100
>>> Tài liệu hộp số PHL series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGH Series
Trục đầu ra, loại cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180, 220

- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/…80/90/100
>>> Tài liệu hộp số PGH series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PUL Series
Trục đầu ra, loại cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin 
- Mặt bích: 60, 75, 100, 140, 180, 220
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/8/…80/90/100.
>>> Tài liệu hộp số PUL series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGL Series
 
- Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: 
≤ 3 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180, 220
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm
   (Max 6000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/8/…80/90/100.
>>> Tài liệu hộp số PGL series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGE Series
Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 3 arcmin 
- Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 142, 180, 220
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm
   (Max 6000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…50/70/100.
>>> Tài liệu hộp số PGE series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PBE Series
Trục đầu ra, loại cũ
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 8000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/…63/81/…567/729.

>>> Tài liệu hộp số PBE series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGLH Series
- Trục đầu ra, loại chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: 
≤ 3 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 8000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/...80/90/100.

>>> Tài liệu hộp số PGLH series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGS Series
Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 8000 rpm)

- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/9/…63/81/100
>>> Tài liệu hộp số PGS series

>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PAE Series
Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 8000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/9/10/…63/70/100.

>>> Tài liệu hộp số PAE series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PAN Series
Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin 
- Mặt bích: 17, 23, 34, 42, 56
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 6000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/..90/100/…729/1000
>>> Tài liệu hộp số PAN series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGC Series
Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 3 arcmin 
- Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 155, 205, 235
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm
   (Max 6000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/...50/70/100
>>> Tài liệu hộp số PGC series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
 
PBC Series
Trục đầu ra, loại cũ
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin 
- Mặt bích: 50, 70, 90
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 8000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/…63/81/…567/729

>>> Tài liệu hộp số PBC series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PAC Series
Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin 
- Mặt bích: 50, 70, 90, 120
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm
   (Max 8000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/9/10/…63/70/100

>>> Tài liệu hộp số PAC series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
 
PGR Series
Loại vuông góc chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 4 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm
   (Max 6000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/…80/90/100.

>>> Tài liệu hộp số PGR series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGRH Series
Loại vuông góc chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180, 220
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/…160/180/200.

>>> Tài liệu hộp số PGRH series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PUR Series
- Loại vuông góc cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: 
≤ 2 arcmin 
- Mặt bích: 60, 75, 100, 140, 180, 220
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/…160/180/200.

>>> Tài liệu hộp số PUR series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PHF Series
- Đầu ra bích tròn, loại cao cấp hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: 
≤ 1 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 200, 255
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10…50/70/100

>>> Tài liệu hộp số PHF series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PGF Series
Đầu ra bích tròn, loại chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…50/70/100.

>>> Tài liệu hộp số PGF series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PHFR Series
Loại vuông góc cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 200, 255
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…100/140/200

>>> Tài liệu hộp số PHFR series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
 
PGFR Series
Loại vuông góc chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin 
- Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm
   (Max 10000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…100/140/200.

>>> Tài liệu hộp số PGFR series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
 
PEC Series
Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin 
- Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 155, 205
- Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 6000 rpm
   (Max 3000 rpm)
- Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…50/70/100

>>> Tài liệu hộp số PEC series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
PNS Series




 
- Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Mặt bích: 40, 60, 80, 120, 160
>>> Tài liệu hộp số PNS series
>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame
 
Đang cập nhật thêm!!!

VI. Những lưu ý cần biết khi lựa chọn hộp số cho động cơ servo: 
     Để chọn được một loại hộp số ưng ý đáp ứng được đúng yêu cầu sử dụng. Khi lựa chọn hộp số chúng ta cần quan tâm đến các yếu tố sau đây:
1. Đánh giá xem loại máy móc hiện đang sử dụng và điều kiện sử dụng để quyết định các thông số kỹ thuật và cấp chính xác của bộ giảm tốc hành tinh.
2. Xác định chính xác kích thước: Kích thước mặt bích, kích thước trục đầu vào/ra, kích thước lỗ gá lắp với động cơ servo ...
3. Xác định tỉ số truyền: Cần xác định chính xác tỉ số truyền mong muốn khi lựa chọn hộp số.
4. Độ chính xác: Đây là yếu tố rất quan trọng nhất trong việc lựa chọn hộp số cho động cơ servo, ta cần lựa chọn độ chính xác cho phù hợp với đúng ứng dụng mình cần vì không phải lúc nào chọn hộp số độ chính xác cao nhất cũng là tốt vì nó còn liên quan đến chi phí, tốt nhất nên chọn phù hợp để tránh lãng phí không cần thiết.
5. Một số yếu tố khác cần quan tâm như: Môi trường lắp đặt hộp số (Nhiệt độ, độ ẩm, bụi ...), không gian lắp đặt (Tùy theo không gian để lựa chọn loại hộp số thẳng hay vuông góc, loại trục dương hay mặt bích ...).

 
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)