Hiện nay có rất nhiều khách hàng chưa biết hoặc nếu biết vẫn còn mơ hồ và lúng túng trong việc lựa chọn hộp số cho các loại servo mà mình đang có. Nhằm mục đích hỗ trợ tốt nhất cho quý khách hàng trong việc lựa chọn hộp số Sesame cho tất cả các dòng servo chúng tôi xin trình bày cụ thể từng bước lựa chọn như sau:
Bước 01: Truy cập trang chủ của hãng SESAME theo đường dẫn sau:https://www.sesamemotor.com.tw/en/sa
Sau khi click vào link trên sẽ hiện lên 01 giao diện như bên dưới:
- Hãng hộp số Sesame được thiết kế theo tiêu chuẩn có thể dùng được với tất cả các hãng servo trên thị trường hiện nay như: Siemens, Schneider, Mitsubishi, Yaskawa, Delta, Panasonic, Omron, Teco ..., bạn chỉ cần click vào ô "Motor Brand" và chọn hãng servo mà mình đang cần chọn hộp số.
Bước 03: Lựa chọn mã Servo muốn lắp hộp số.
- Sau khi chọn mã servo ở ô "Motor Model" thì bên cạnh sẽ hiển thị thông tin cơ bản về động cơ servo:
+ Rated Output (kW)
+ Rated Torque (N-m)
+ Rated Speed (rpm)
Bước 04: Lựa chọn loại hộp số (Thẳng, trục dương, trục âm, vuông góc ...)
- Để có thể chọn được mã hộp số phù hợp trước tiên ta cần xem bảng sau:
- Sau khi xác định được loại hộp số đang cần ta chọn model hộp số ở ô "Gearhead Model".
- Sau khi chọn mã servo ở ô "Motor Model" thì bên cạnh sẽ hiển thị thông tin cơ bản về động cơ servo:
+ Rated Output (kW)
+ Rated Torque (N-m)
+ Rated Speed (rpm)
- Để có thể chọn được mã hộp số phù hợp trước tiên ta cần xem bảng sau:
PEE Series - Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin - Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 142, 180 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm (Max 6000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…70/100. >>> Tài liệu hộp số PEE series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PHL Series - Trục đầu ra, loại cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/…80/90/100 >>> Tài liệu hộp số PHL series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGH Series - Trục đầu ra, loại cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180, 220 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/…80/90/100 >>> Tài liệu hộp số PGH series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PUL Series - Trục đầu ra, loại cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin - Mặt bích: 60, 75, 100, 140, 180, 220 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/8/…80/90/100. >>> Tài liệu hộp số PUL series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGL Series - Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 3 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180, 220 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm (Max 6000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/8/…80/90/100. >>> Tài liệu hộp số PGL series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGE Series - Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 3 arcmin - Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 142, 180, 220 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm (Max 6000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…50/70/100. >>> Tài liệu hộp số PGE series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PBE Series - Trục đầu ra, loại cũ
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 8000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/…63/81/…567/729. >>> Tài liệu hộp số PBE series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGLH Series - Trục đầu ra, loại chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 3 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 8000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/...80/90/100. >>> Tài liệu hộp số PGLH series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGS Series - Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 8000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/9/…63/81/100 >>> Tài liệu hộp số PGS series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PAE Series - Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 8000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/9/10/…63/70/100. >>> Tài liệu hộp số PAE series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PAN Series - Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin - Mặt bích: 17, 23, 34, 42, 56 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 6000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/..90/100/…729/1000
>>> Tài liệu hộp số PAN series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGC Series - Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 3 arcmin
- Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 155, 205, 235 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm (Max 6000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/...50/70/100
>>> Tài liệu hộp số PGC series>>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PBC Series - Trục đầu ra, loại cũ
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin - Mặt bích: 50, 70, 90 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 8000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/…63/81/…567/729 >>> Tài liệu hộp số PBC series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PAC Series - Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Khe hở bánh răng: ≤ 6 arcmin - Mặt bích: 50, 70, 90, 120 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 4000 rpm (Max 8000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/9/10/…63/70/100 >>> Tài liệu hộp số PAC series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGR Series - Loại vuông góc chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 4 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 3000 rpm (Max 6000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/…80/90/100. >>> Tài liệu hộp số PGR series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGRH Series - Loại vuông góc chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 180, 220 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/…160/180/200. >>> Tài liệu hộp số PGRH series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PUR Series - Loại vuông góc cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin - Mặt bích: 60, 75, 100, 140, 180, 220 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/6/7/…160/180/200. >>> Tài liệu hộp số PUR series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PHF Series - Đầu ra bích tròn, loại cao cấp hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 200, 255 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10…50/70/100 >>> Tài liệu hộp số PHF series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGF Series - Đầu ra bích tròn, loại chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 1 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…50/70/100. >>> Tài liệu hộp số PGF series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PHFR Series - Loại vuông góc cao cấp, hiệu suất cao
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142, 200, 255 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…100/140/200 >>> Tài liệu hộp số PHFR series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PGFR Series - Loại vuông góc chính xác cao cấp
- Khe hở bánh răng: ≤ 2 arcmin - Mặt bích: 42, 60, 90, 115, 142 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 5000 rpm (Max 10000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…100/140/200. >>> Tài liệu hộp số PGFR series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PEC Series - Trục đầu ra, loại chính xác
- Khe hở bánh răng: ≤ 7 arcmin - Mặt bích: 50, 70, 90, 120, 155, 205 - Tốc độ đầu vào định mức: ≤ 6000 rpm (Max 3000 rpm) - Tỉ số truyền: 3/4/5/7/10/…50/70/100 >>> Tài liệu hộp số PEC series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
PNS Series - Trục đầu ra, loại tiêu chuẩn
- Mặt bích: 40, 60, 80, 120, 160 >>> Tài liệu hộp số PNS series >>> Hướng dẫn lựa chọn hộp số sesame |
Đang cập nhật thêm!!! |
- Sau khi xác định được loại hộp số đang cần ta chọn model hộp số ở ô "Gearhead Model".
Bước 05: Lựa chọn Frame size hộp số (Mặt bích).
- Ở bảng này ta thường lựa chọn kích thước mặt bích ở ô "Frame Size"
Bước 06: Lựa chọn tỉ số truyền của hộp số.
- Ta lưu ý ở bảng này sau khi lựa chọn tỉ số truyền (Ratio) thì cũng chọn luôn hệ số an toàn ở ô bên cạnh (Safety Factor), tùy theo đặc tính tải mà ta chọn hệ số an toàn cho phù hợp.
- Sau khi chọn tỉ số truyền và hệ số an toàn ô bên cạnh sẽ hiển thị:
+ Nominal Output Torque (N-m): Momen xoắn đầu ra mà hộp số có thể chịu được.
+ Nominal Input Speed (rpm): Tốc độ đầu vào của hộp số.
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
- Ở bảng này ta thường lựa chọn kích thước mặt bích ở ô "Frame Size"
- Ta lưu ý ở bảng này sau khi lựa chọn tỉ số truyền (Ratio) thì cũng chọn luôn hệ số an toàn ở ô bên cạnh (Safety Factor), tùy theo đặc tính tải mà ta chọn hệ số an toàn cho phù hợp.
- Sau khi chọn tỉ số truyền và hệ số an toàn ô bên cạnh sẽ hiển thị:
+ Nominal Output Torque (N-m): Momen xoắn đầu ra mà hộp số có thể chịu được.
+ Nominal Input Speed (rpm): Tốc độ đầu vào của hộp số.
Bước 07: Lựa chọn file bản vẽ muốn lấy.
- Sau khi các bước ở trên hoàn thành click vào nút "SUBMIT" màu đỏ sau đó sẽ hiện ra phần thông số chính của động cơ servo và hộp số đã lựa chọn.
⇒ Bên dưới là một loạt các tài liệu người dùng có thể lựa chọn:
- Click "View Drawing": Bản vẽ 2D xem trước.
- Click "Download Files": Tải bản vẽ mong muốn về máy tính (Trước đó cần lựa chọn file muốn tải về, có thể là PDF, DWG, STEP hoặc Select All).
- Sau khi các bước ở trên hoàn thành click vào nút "SUBMIT" màu đỏ sau đó sẽ hiện ra phần thông số chính của động cơ servo và hộp số đã lựa chọn.
⇒ Bên dưới là một loạt các tài liệu người dùng có thể lựa chọn:
- Click "View Drawing": Bản vẽ 2D xem trước.
- Click "Download Files": Tải bản vẽ mong muốn về máy tính (Trước đó cần lựa chọn file muốn tải về, có thể là PDF, DWG, STEP hoặc Select All).
>>> Quý khách có thể tham khảo thêm:
1. Các loại hộp số cho động cơ servo: TẠI ĐÂY
2. Dòng hộp số được sử dụng phổ biến nhất cho động cơ servo: TẠI ĐÂY
1. Các loại hộp số cho động cơ servo: TẠI ĐÂY
2. Dòng hộp số được sử dụng phổ biến nhất cho động cơ servo: TẠI ĐÂY
Thông tin liên hệ để được hỗ trợ tư vấn
Kỹ sư: NGUYỄN VĂN MINH - HP: 0384 577 377 (Zalo)